Liên Kết

Header Ads

Bảng Giá sửa chữa bảo dưỡng auto ô tô giá bao nhiêu tiền? Tại hà nội 2021 mới nhất


Giá tham khảo chi tiết dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô
Bảng giá chi tiết

Giá tham khảo chi tiết dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô

Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, mỗi một nhà cung cấp dịch vụ có thể có giá thành cung cấp khác nhau tùy theo điều kiện thực tế nhưng sẽ không biến động nhiều.

Bạn nên trao đổi kỹ với kỹ thuật viên của các Gara, thống nhất giá thành cuối cùng trước khi chấp nhận cung cấp dịch vụ.

Nếu có vấn đề chưa hài lòng, bạn có thể gửi khiếu nại lên hệ thống Rada, trung tâm điều hành sẽ trao đổi cụ thể với hai bên và trợ giúp xử lý trong từng trường hợp cụ thể.

 để đặt các xưởng dịch vụ trong trường hợp bạn cần tư vấn, cứu hộ, hoặc sửa chữa xế yêu của mình.



Bảng giá chi tiết

Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô tháng 12 – 2020

CÔNG BẢO DƯỠNG – ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT 

  1. Công BD cấp 5.000 km xe SEDAN (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 450,000
  2. Công BD cấp 5.000 xe SUV (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 600,000
  3. Công BD cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan 800,000
  4. Công BD cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV 1,000,000
  5. Công BD cấp 30.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV  1,400,000
  6. Công BD cấp 30.000- 60.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV  1,600,000
  7. Công BD chế hoà khí chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 650,000
  8. Công BD họng hút gió ,chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 550,000
  9. Công BD bướm ga, chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 450,000
  10. Công BD cụm bướm ga, thông súc tubô, hiệu chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng  750,000
  11. Công BD van không tải + hiệu chỉnh máy 450,000
  12. Công BD van tuần hoàn khí xả + hiệu chỉnh máy 450,000
  13. Công BD van điều khiển TURBO +hiệu chỉnh máy  450,000
  14. Vệ sinh CB đo gió + hiệu chỉnh máy  400,000
  15. Tháo vệ sinh họng hút + dung dịch 250,000
  16. Vệ sinh bugi 4 máy (không tháo cổ hút) 200,000
  17. Vệ sinh bugi 6 máy (tháo cổ hút) 500,000
  18. Bảo Dưỡng đenco (hoặc thay phớt) 300,000
  19. Thông súc két nước (không tháo) + dung dich làm sạch  550,000
  20. Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 850,000
  21. Tháo hàn két nước thông súc 900,000
  22. Thông súc kim phun (dùng máy) + dung dịch 400,000
  23. Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân ) 1,000,000
  24. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 4 máy 600,000
  25. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 6 máy)  800,000
  26. Tháo lắp bơm cao áp (không phải tháo cam)  500,000
  27. Tháo lắp bơm cao áp (phải tháo cam)  850,000
  28. Tháo, lắp cân bơm cao áp 850,000
  29. Thông súc thùng xăng hoặc thùng dầu  450,000
  30. Tăng chỉnh dây curoa, ngoài/1dây 50,000
  31. Tháo lắp động cơ, BD vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư).
  32. Các động cơ khác tương đương với 70% công đại tu cùng loại 3,500,000

CHUẨN ĐOÁN – CÀI ĐẶT BẰNG THIẾT BỊ – ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT 

  1. Dùng máy scan xoá lỗi động cơ/hộp số 450,000
  2. Đo thử nồng độ khí xả 350,000
  3. Kiểm tra cài đặt chế độ không tải  450,000
  4. Dùng máy Scaner lập trình lại hệ thống  650,000
  5. Cài đặt lại chìa khoá/điều khiển từ  650,000
  6. Xóa lỗi đèn túi khí 350,000
  7. Xóa lỗi, cài đạt hệ thống chống trượt 650,000
  8. Kiểm tra cài đạt chế độ điều hòa  650,000
  9. Cài đặt mã Radio (bao gồm tháo lắp)  350,000
  10. Căn chỉnh, cài đạt hệ thống góc đặt tay lái điện  850,000
  11. Cài đặt chế độ nâng gầm (giảm sóc khí – điện) 2,000,000

CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG – ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT 

  1. Công thay dầu máy (Bao gồm vệ sinh lọc gió, ktra nước mát, nước rửa kính) 50,000
  2. Công thay lọc dầu 50,000
  3. Công thay dầu máy + lọc dầu 100,000
  4. Thay lọc nhiên liệu  150,000
  5. Thay dầu số MT  150,000
  6. Thay dầu số AT (có rốn xả dầu) 150,000
  7. Thay dầu hộp số AT (phải tháo đáy các te) 300,000
  8. Thay dầu trợ lực 150,000
  9. Thay lọc xăng nhựa lắp ngoài 80,000
  10. Thay lọc xăng sắt lắp ngoài  150,000
  11. Thay lọc xăng (lắp trong bình xăng) 250,000
  12. Thay lọc xăng (phải hạ bình xăng) 450,000
  13. Thay chế hoá khí + chỉnh máy  450,000
  14. Thay lọc gió  50,000
  15. Thay bugi (động cơ 4 máy) 200,000
  16. Thay bugi (động cơ 6 -8 máy) không tháo cổ hút 300,000
  17. Thay bugi (động cơ 6-8 máy ) phải tháo cổ hút  600,000
  18. Thay phớt bugi (bộ) + keo gắn gioăng nắp supap (4 máy chạy chế hòa khí) 250,000
  19. Thay phớt bugi (bộ) + keo gắn gioăng nắp supap (4 máy phun xăng) 350,000
  20. Thay gioăng nắp supáp + keo gắn gioăng (4 máy) 350,000
  21. Thay gioăng nắp supáp + keo gắn gioăng 1 bên (Máy V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm 80%. 350,000
  22. Thay gioăng nắp xupáp máy V6 (phải tháo cổ hút)/1 vế 500,000
  23. Kiểm tra, thay dây cao áp  150,000
  24. Thay nước mát 100,000
  25. Thay vai két nước + thông súc 1,000,000
  26. Tháo lắp thay két nước 250,000
  27. Thay bơm nước (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy tăng thêm 50% công) 400,000
  28. Thay cánh quạt két nước 100,000
  29. Thay lồng quạt két nước đơn (1bên) 120,000
  30. Thay lồng quạt két nước kép (1bên) 150,000
  31. Thay dây curoa đơn/1 sợi 50,000
  32. Thay dây curoa tổng 200,000
  33. Thay gioăng đáy các te hoặc xử lý chảy dầu đáy các te +keo máy 450,000
  34. Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy ) 1,200,000
  35. Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy 6 máy thẳng hàng  1,500,000
  36. Thay gioăng mặt máy (động cơ turbo hoặc comonrail 6-8 máy) 1,500,000
  37. Thay gioăng mặt máy một bên, mài mặt máy (máy chữ V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm công 75%. 1,500,000
  38. Thay mặt máy (mài rà xupáp, thay phớt gíp…) 1,700,000
  39. Căn chỉnh supáp (xu páp chỉnh cơ khí) 600,000
  40. Thay con đội supáp (không tháo cam) 850,000
  41. Thay con đội supáp (phải tháo cam) 1,500,000
  42. Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc trục cam, chỉnh máy   450,000
  43. Thay cảm biến nhiệt độ, nước, dầu  150,000
  44. Kiểm tra thay cụm bướm ga + cài đặt bằng máy chuyên dùng 650,000
  45. Kiểm tra thay cảm biến đo gió 250,000
  46. Kiểm tra thay kim phun/1c 450,000
  47. Kiểm tra thay kim phun (1bộ)  600,000
  48. Thay cụm Turbo 600,000
  49. Thay curoa cam, bi tỳ, tỳ tăng cam (4 máy) 550,000
  50. Thay cua roa cam,bi tăng,bi tỳ cam (6 máy V) 750,000
  51. Thay bơm dầu máy (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy, tháo đáy các te thì tăng thêm 30% công)  1,000,000
  52. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam,phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 4 máy chạy dây cam)  650,000
  53. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam,phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 6 máy chạy dây cam) 850,000
  54. Thay phớt đầu trục cơ (động cơ chạy xích cam) 250,000
  55. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số cơ) 650,000
  56. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số tự động) 850,000
  57. Thay phớt đuôi trục cơ (Phải cẩu máy) 3,000,000
  58. Thay gioăng cổ xả giáp thân động cơ (loại phức tạp tăng 50%) 150,000
  59. Thay ống xả đoạn giữa (loại có lọc tăng 50%)  150,000
  60. Thay ống xả đoạn cuối (loại hai bầu tăng thêm 50%) 120,000
  61. Thay toàn bộ ống xả  300,000
  62. Thay 01 chân máy (nếu chân máy phức tạp phải tháo nhiều chi tiết tính trên cơ sở thực tế) 200,000
  63. Thay chân máy phụ trước hoặc sau  200,000
  64. Thay giằng đầu máy (giằng Camry 80.000) 150,000
  65. Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 350,000
  66. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (không hạ bình xăng) 400,000
  67. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (phải hạ bình xăng)  550,000
  68. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy ngang  550,000
  69. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 6 máy ngang   850,000
  70. Cẩu máy thay lá côn,bàn ép,bi tê 3,000,000
  71. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy dọc) 650,000
  72. Tháo lắp hôp số phải hạ giá bệ đỡ máy (XTRAIL……)  1,500,000
  73. Thay xéc măng, bạc biên, baliê, gioăng phớt + căn chỉnh máy (tương đương bằng 80% công đại tu). Riêng các đông cơ chữ V hoặc xe SUV tính công việc này bằng 85% công đại tu cùng loại 3,500,000
  74. Đại tu máy động cơ 4 máy 4,500,000
  75. Đại tu máy động cơ 6 máy 5,500,000
  76. Đại tu máy động cơ 8 máy  6,500,000
  77. Đại tu máy những loại động cơ đặc chủng phức tạp, hiệu xe sang  8,500,000
* Những trường hợp không có trong bảng giá này thì căn cứ vào công việc thực tế hoặc loại tương đương để lập giá công và chi phí cho khách hàng.

CÔNG PHẦN GẦM – ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT 

CÔNG BẢO DƯỠNG GẦM  

  1. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh bảo dưỡng (hộp số cơ)  2,500,000
  2. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh, bảo dưỡng (hộp số tự động)  3,500,000
  3. Bảo dưỡng láp ngoài (1bên) 150,000
  4. Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm béc (láp) + mỡ (LH + RH )/ 1bên  200,000
  5. Tháo lắp, bảo dưỡng láp ngoài + trong (1bên LH hoặc RH)   300,000
  6. Tháo lắp, bảo dưỡng láp trong + mỡ /1c  150,000
  7. BD phanh trước hoặc thay má phanh trước 300,000
  8. BD phanh sau hoặc thay má phanh sau  300,000
  9. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh 4 bánh 500,000
  10. Tháo lắp, bảo dưỡng may ơ 4 bánh (đã bao gồm mỡ) 500,000
  11. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh + may ơ 4 bánh (bao gồm mỡ)  600,000
  12. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe Sedan) + mỡ  200,000
  13. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe SUV) + mỡ  250,000
  14. BD may ơ trước hoặc sau xe Coater/1c  400,000
  15. Chỉnh độ chụm bánh xe  200,000
  16. Căn chỉnh góc nghiêng bánh trước (camber)/1bánh  550,000
  17. Căn chỉnh góc nghiêng bánh sau (camber)/1bánh  550,000
  18. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R13,R14,R15 (bao gồm cả chì kẹp)/1c  80,000
  19. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R116,R117,R18 (bao gồm cả chì kẹp)/1c  100,000
  20. Tháo lắp, bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái  950,000
  21. Tháo lắp, bảo dưỡng thước lái cơ + mỡ+ chỉnh lái  650,000
  22. Tháo lắp, bảo dưỡng, thay phớt thước lái,bót lái trợ lực, chỉnh góc lái  1,200,000
  23. BD căn chỉnh cầu trước   1,000,000
  24. BD căn chỉnh cầu sau  1,200,000
  25. Đại tu cầu trước (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000
  26. Đại tu cầu sau (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000

CÔNG THAY THẾ GẦM

  1. Hạ hộp số, bổ số tháo lắp thay bánh răng (đại tu) 2,200,000
  2. Hạ hộp số, bổ số thay lá côn hộp số tự động (đại tu) 4,500,000
  3. Thay cả cụm hộp số tự động (thay hộp số mới)   1,200,000
  4. Thay 1 số phụ tùng của hộp số tự động (AT) hoặc đại tu không bao gồm vật tư 4,500,000
  5. Thay bi hoặc ruột hộp số cơ 2,200,000
  6. Thay láp ngoài LH (RH ) 250,000
  7. Thay láp trong LH (RH ) 250,000
  8. Thay láp cả bộ (cây trong và ngoài)/1bên 300,000
  9. Thay phớt láp trong (hộp số)  250,000
  10. Thay bi may ơ trước hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  11. Thay bi may ơ sau hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  12. Thay má phanh trước đĩa 200,000
  13. Thay má phanh sau guốc 250,000
  14. Thay cupen phanh trước  300,000
  15. Thay cupen trước, sau, thay dầu xả  300,000
  16. Thay dầu phanh (tháo các bộ phận, xả e, thử và hoàn thiện )  200,000
  17. Thay dầu phanh (không tháo các bộ phận ) 150,000
  18. Thay bầu trợ lực phanh 350,000
  19. Thay tổng phanh 200,000
  20. Thay tổng phanh ABS +cài đặt 500,000
  21. Tháo thay cụm phanh ABS (kiểm tra, kết nối hệ thống bằng máy chuyên dùng) 950,000
  22. Thay ruột tổng phanh, xả e và kiểm tra hoàn thiện  200,000
  23. Thay ty ô phanh, xả e phanh  150,000
  24. Thay dầu côn,xả e 150,000
  25. Thay ruột tổng côn, xả e 200,000
  26. Thay côn dưới hoặc ruột côn dưới  150,000
  27. Thay rôtuyn lái ngoài 1 bên hoặc cao su chụp bụi +chỉnh độ chụm  250,000
  28. Thay rôtuyn lái ngoài (2bên) chỉnh lái +chỉnh độ chụm 400,000
  29. Thay rôtuyn lái trong, chỉnh lái (1bên )+chỉnh độ chụm  350,000
  30. Thay bộ rô tuyn lái trong + ngoài 1vế +chỉnh độ chụm 500,000
  31. Thay rôtuyn cân bằng trước /2 bên   150,000
  32. Thay rôtuyn cân bằng sau /2 bên  150,000
  33. Thay cao su cân bằng trước /2 bên 150,000
  34. Thay cao su cân bằng sau /2 bên 150,000
  35. Thay rôtuyn đứng trên hoặc dưới loại rời / 1quả 200,000
  36. Thay cả bộ rôtuyn đứng loại rời (4q) 600,000
  37. Thay rô tuyn đứng trên,đứng dưới loai liền càng /1 quả 350,000
  38. Thay chữ thập lái trên 350,000
  39. Thay chữ thập lái dưới 350,000
  40. Thay càng chữ A hoặc cao su càng (trường hợp phức tạp thêm công 50%)/1c  350,000
  41. Thay càng A sau /1c  350,000
  42. Thay càng Y dưới hoặc cao su (trường hợp phức tạp tính thêm công 30%)  250,000
  43. Thay giá bắt may ơ trước (sau) 200,000
  44. Kiểm tra thay cảm biến ABS 400,000
  45. Thay bát bèo trước hoặc bi bát bèo/1c 200,000
  46. Thay bát bèo trước hoặc sau mà phải tháo nhiều thiết bị liên quan như; càng, giằng…(1bên ) 400,000
  47. Thay ruột giảm sóc trước (sau) hoặc gia công 1 bên 250,000
  48. Thay ruột giảm sóc phải gia công 250,000
  49. Thay lò xe giảm sóc trước (sau)/1c  200,000
  50. Tháo lắp thay phớt thước lái + căn chỉnh  1,200,000
  51. Thay bộ phớt bót lái + căn chỉnh   1,200,000
  52. Thay phớt hoặc bạc hoặc bảo dưỡng thước lái cơ  850,000
  53. Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái   650,000
  54. Thay thước lái trợ lực mới, căn chỉnh góc lái  600,000
  55. Thay bơm trợ lực lái (trường hợp phức tạp phải tháo lắp nhiều chi tiết liên quan tăng thêm công 50%) 300,000
  56. Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 400,000
  57. Tháo lắp thay bi trục các đăng trước /1v 200,000
  58. Tháo lắp thay bi trục các đăng sau /1v  200,000
  59. Thay thanh chuyển hướng lái + chỉnh góc lái 350,000
  60. Thay thanh giằng dọc hoặc ngang sau /1thanh  200,000
  61. Thay  cao su giằng dọc sau /1 thanh 200,000
  62. Thay dây đồng hồ công tơ mét hoặc cảm biến CTM  250,000
  63. Thay dây cáp ly hợp  250,000
  64. Thay trục các đăng trước  300,000
  65. Thay trục các đăng sau  400,000
  66. Thay dầu hộp số thường   80,000
  67. Thay dầu hộp số tự động  200,000
  68. Thay dầu cầu/ 1cầu  80,000

GIA CÔNG CƠ KHÍ – CHẾ TẠO ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT 

  1. Láng bàn ép côn 350,000
  2. Láng  bánh đà 350,000
  3. Láng bàn ép + bánh đà  600,000
  4. Láng đĩa phanh (1 đĩa) 200,000
  5. Láng tăm bua (1 chiếc) 220,000
  6. Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200,000
  7. Láng cổ góp máy phát, máy đề, mô tơ quạt/1c 200,000
  8. Chế ép 01 cao su (không bao gồm vật tư) 80,000
  9. Chế chân lốc lạnh 550,000
  10. Chế cao su đuôi càng A/1c 350,000
  11. Chế trục bản lề cánh cửa/1c 150,000
  12. Chế bạc cánh cửa/1c 50,000
  13. Chế công bi láp (1 bên)  250,000
  14. Chế bạc cần đi số/1c 100,000
  15. Chế bạc trục cần gạt mưa/1c  200,000
  16. Ép tuy ô lạnh (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  17. Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  18. Gia công và ép chế 01 rô tuyn (áp dụng cho các loại rô tuyn) 250.000-450.000
  19. Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp)  500,000
  20. Doa mài xilanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  1,000,000
  21. Doa mài xilanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1,400,000
  22. Thay xilanh (gồm ép và doa mài) 4 máy (không bao gồm công đại tu máy) 2,200,000
  23. Thay xilanh (gồm ép và doa mài) 6 máy (không bao gồm công đại tu máy)  3,300,000
  24. Mài trục cơ 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  500,000
  25. Mài trục cơ 06 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800,000
  26. Thông súc két nước ( Không bao gồm công tháo lắp) 450,000
  27. Hàn két nước ( Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  28. Thông súc dàn lạnh,dàn nóng/1c ( Không bao gồm công tháo lắp)  450,000
  29. Hàn dàn lạnh,dàn nóng/1c (Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  30. Thay vai két nước (gia công thay mới vai bằng đồng hoặc nhôm) 1,200,000
  31. Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa)   300,000
  32. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan)  2,800,000
  33. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV + Mini Bus)  3,500,000
* Những hạng mục gia công không có trong bảng giá này thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng.
CÔNG BẢO DƯỠNG VÀ THAY THẾ ĐƠN GIÁ
PHẦN I ĐỘNG CƠ-----
Công thay dầu máy xe ô tô 50.000đ
Công thay lọc dầu xe ô tô 50.000đ
Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô 80.000đ
Thay lọc xăng xe ô tô 100.000đ
Thay lọc xăng thả thùng 200.000đ
Thay lọc nhiên liệu xe ô tô 50.000đ
Thay dầu hộp số MT 100.000đ
Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%) 200.000đ
Thay chế hoà khí, chỉnh máy 350.000đ
Thay lọc gió xe ô tô 20.000đ
Thay bugi xe ô tô 100.000đ
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) 200.000đ
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) 250.000đ
Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) 300.000đ
Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) 450.000đ
Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 350.000đ
Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 300.000đ
Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 500.000đ
Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%) 50.000đ
Bảo dưỡng Denco xe ô tô 100.000đ
Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô 200.000đ
Bảo dưỡng máy đề xe ô tô 200.000đ
Thay nước mát xe ô tô 20.000đ
Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch) 300.000đ
Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 350.000đ
Tháo hàn két nước, thông súc 450.000đ
Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) 400.000đ
Tháo lắp cân kim phun 600.000đ
Cân bơm cao áp xe ô tô 500.000đ
Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô 350.000đ
Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây 50.000đ
Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây) 100.000đ
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG-----
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy chạy chế hoà khí 200.000đ
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy phun xăng 300.000đ
Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50%
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy) 200.000đ
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80% 250.000đ
Kiểm tra thay dây cao áp 100.000đ
Thay két nước xe ô tô 150.000đ
Thay bơm nước (trường hợp khó, công tăng thêm 50%) 250.000đ
Thay cánh quạt két nước xe ô tô 50.000đ
Thay lồng quạt két nước xe ô tô 80.000đ
Thay dây curoa đơn/sợi (80.000đ/bộ) 50.000đ
Thay dây curoa tổng 100.000đ
Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy) 800.000đ
Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (6 máy thẳng hàng) 900.000đ
Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy (máy V), nếu thay cả 2 bên công tăng 75% 1.000.000đ
Thay mặt máy (mài rà supap, thay phớt git…) 1.000.000đ
Căn chỉnh supap (supap cơ khí) 250.000đ
Thay con đội supap 500.000đ
Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc cảm biến trục cam, chỉnh máy 250.000đ
Thay cảm biến nhiệt độ nước, dầu 100.000đ
Kiểm tra thay cụm bướm ga, cài đặt bằng máy chuyên dùng 350.000đ
Kiểm tra thay cảm biến đo gió 150.000đ
Kiểm tra thay kim phun 200.000đ
Kiểm tra thay kim phun (1 bộ) 400.000đ
Thay cụm tu bô 400.000đ
Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (4 máy) 400.000đ
Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (6 máy) 550.000đ
Thay bơm dầu máy (trường hợp khó tháo lắp, công tăng thêm 30%) 450.000đ
Thay phớt đầu trục cơ 300.000đ
Thay gioăng cổ xả (loại phức tạp, công tăng 50%) 150.000đ
Thay ống xả đoạn giữa 100.000đ
Thay ống xả đoạn cuối (loại 2 bầu công tăng thêm 50%) 150.000đ
Thay toàn bộ ống xả 250.000đ
Thay chân máy/1 cái (trường hợp phức tạp, công tăng 100%) 150.000đ
Thay giằng đầu máy 80.000đ
Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 150.000đ
Thay bơm xăng điện trong thùng 300.000đ
Tháo lắp hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê (tháo lắp phức tạp, công tăng 30%) 500.000đ
Tháo lắp hộp số thay phớt đuôi trục cơ bao gồm keo gioăng 450.000đ
Tháo lắp hộp số phải hạ bệ đỡ máy 1.000.000đ
Thay xéc măng, bạc biên, balie, gioăng phớt, căn chỉnh máy (bằng tương đương với 80% công đại tu). Riêng các động cơ V hoặc xe SUV tính bằng 85% công đại tu cùng loại 2.800.000đ
PHẦN II: GẦM - TRUYỀN ĐỘNG-----
BẢO DƯỠNG GẦM-----
Tháo lắp hộp số kiểm tra, bảo dưỡng 1.200.000đ
Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) 150.000đ
Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm bét (láp) LH, RH 200.000đ
Bảo dưỡng láp trong (1 bên) 150.000đ
Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau 150.000đ
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan) 150.000đ
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV) 200.000đ
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan) 500.000đ
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV) 600.000đ
Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe 150.000đ
Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì) 100.000đ
Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái 600.000đ
Tháo lắp bảo dưỡng thước lái cơ bao gồm mỡ, chỉnh lái 350.000đ
Tháo lắp bảo dưỡng, kiểm tra, căn chỉnh thước lái trợ lực, chỉnh lái 450.000đ
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM-----
Tháo lắp hộp số thay bánh răng 1.500.000đ
Tháo lắp thay lá côn hộp số tư động 3.000.000đ
Thay hộp số tự động 800.000đ
Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số 2.000.000đ
Thay láp ngoài / 1 bên 200.000đ
Thay láp trong / 1 bên 200.000đ
Thay láp cả cây 200.000đ
Thay phớt láp 100.000đ
Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên 150.000đ
Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên 150.000đ
Thay má phanh trước 150.000đ
Thay cupben phanh trước, xả e 200.000đ
Thay cupben phanh sau, xả e 200.000đ
Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT) 250.000đ
Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e 150.000đ
Thay tổng phanh, xả e 150.000đ
Thay cụm ABS, test xoá lỗi 500.000đ
Thay ruột tổng phanh, xả e 200.000đ
Thay tuy ô phanh, xả e 100.000đ
Thay ruột tổng côn, xả e 100.000đ
Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e 100.000đ
Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái 150.000đ
Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái 150.000đ
Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái 300.000đ
Thay rô tuyn cân bằng trước sau 100.000đ
Thay cao su cân bằng trước, sau 50.000đ
Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới 100.000đ
Thay bộ rô tuyn đứng (4 quả) 300.000đ
Thay càng A hoặc cao su càng A (TH phức tạp công tăng 50%) 200.000đ
Thay càng A dưới hoặc cao su (TH phức tạp công tăng 30%) 150.000đ
Thay giá bắt moay ơ trước (sau) 150.000đ
Kiểm tra thay cảm biến ABS 150.000đ
Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ
Thay giảm sóc trước (sau) 100.000đ
Thay lò xo giảm sóc trước (sau) 150.000đ
Thay phớt thước lái + căn chỉnh 400.000đ
Thay Bộ phớt bót lái + căn chỉnh 300.000đ
Thay phớt hoặc bạc, hoặc BD thước lái cơ 350.000đ
Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái 250.000đ
Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái 300.000đ
Thay bơm trợ lực (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ
Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 200.000đ
Thay khớp cát đăng lái (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ
Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái 200.000đ
Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau 100.000đ
Thay cao su giằng dọc sau 100.000đ
Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM 150.000đ
Thay dây côn 150.000đ
Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động) 80.000đ
PHẦN III: PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH-----
CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH-----
BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) 200.000đ
BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) 200.000đ
BD, VS mô tơ quạt giàn lạnh 50.000đ
BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu) 750.000đ
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) 1.000.000đ
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn) 1.300.000đ
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (TH phải tháo táp lô) 1.500.000đ
BD mô tơ lên xuống kính cửa 50.000đ
CÔNG THAY THẾ SỬA CHỮA-----
Thay ắc quy 50.000đ
Thay còi 50.000đ
Thay còi + lắp chuyển đổi 02 loại còi 150.000đ
Lắp bộ điều khiển chốt cửa (bao gồm rơ le) 250.000đ
Thay đèn pha hoặc phải tháo đèn pha để thay bóng đèn 100.000đ
Thay đèn xi nhan 50.000đ
Thay đèn padershock trước 50.000đ
Lắp đèn padershock trước (1 bộ bao gồm cả công tắc) 150.000đ
Lắp đầu CD, VCD, DVD (TH phức tạp phải khảo sát và thỏa thuận với khách) 300.000đ
Thay loa đài 100.000đ
Thay ăng ten 150.000đ
Thay quạt két nước, quạt giàn nóng hoặc cánh quạt 100.000đ
Thay rơ le ngắt lạnh (lắp rơ le cơ) 150.000đ
Thay máy phát (TH phải tháo lắp nhiều, công tăng 50%) 150.000đ
Thay chổi than, IC máy phát + BD 200.000đ
Thay chổi than máy đề + BD 150.000đ
Thay máy đề 150.000đ
Thay mô tơ lên kính cửa 100.000đ
Thay đồng hồ táp lô hoặc đồng hồ CTM 300.000đ
Thay công tắc lên kính cửa 100.000đ
Thay giàn sưởi 650.000đ
Thay cảm biến báo nhiên liệu 300.000đ
Thay mô tơ trượt ghế 350.000đ
Thay mô tơ gạt mưa 200.000đ
Thay mô tơ bơm nước rửa kính 100.000đ
BD, đổ nước ắc quy (bao gồm cả nước axit) 100.000đ
PHẦN IV: GIA CÔNG CƠ KHÍ-----
Láng bàn ép hoặc bánh đà 250.000đ
Láng bàn ép bánh đà 400.000đ
Láng đĩa phanh, tăm bua 200.000đ
Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200.000đ
Chế công bi láp 200.000đ
Ép tuy ô điều hòa + hàn (chưa bao gồm vật tư) 200.000đ
Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200.000đ
Gia công chế 01 rô tuyn 350.000đ
Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp) 550.000đ
Doa mài xi lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800.000đ
Doa mài xi lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1.000.000đ
Thay xi lanh (đóng nòng) (không bao gồm công đại tu máy) 400.000đ
Mài trục cơ 04 máy 450.000đ
Mài trục cơ 06 máy 700.000đ
Thay vai két nước (chế vai két nước bao gồm thông súc) 800.000đ
Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa) 300.000đ
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan) 2.200.000đ
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV+ xe đặc chủng) 3.000.000đ
Những hạng mục gia công không có trong bảng giá thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng
PHẦN V: THÂN VỎ-----
CÔNG GÒ HÀN VÀ SƠN-----
Gò sơn tai xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 450.000đ - 700.000đ
Gò sơn hông xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 550.000đ - 1.000.000đ
Gò sơn cánh cửa (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 650.000đ - 850.000đ
Gò sơn padershock (TH hàn vá nhẹ thi công gò 1-2h) 850.000đ - 1.050.000đ
Gò sơn ca bô (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 900.000đ - 1.400.000đ
Gò sơn cốp (TH mọp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 800.000đ - 1.300.000đ
Sơn góc padershock 300.000đ - 500.000đ
Sơn nẹp cửa 150.000đ
Sơn ốp phồng 250.000đ
Gò sơn babule (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 400.000đ - 550.000đ
Sơn la răng 200.000đ - 300.000đ
Sơn ốp gương 150.000đ
Sơn chống ồn gầm xe Sedan, hatback, koup 1.200.000đ - 1.500.000đ
Sơn chống ồn gầm xe Crossover, SUV 1.500.000đ - 1.800.000đ
Gò sơn đại tu xe 04 Sedan, hatback, koup (đổi màu tăng thêm 20%) 10.000.000đ - 15.000.000đ
Gò sơn đại tu xe Crossover, SUV (sơn đổi màu tăng thêm 20%) 13.000.000đ - 17.000.000đ
Gò sơn đại tu xe 09-15 chỗ (sơn đổi màu tăng thêm 10.000đ - 20%) 15.000.000đ - 19.000.000đ
Sơn quây xe Sedan, hatback, koup (xung quanh trừ nóc) 8.000.000đ - 11.000.000đ
Sơn quây xe Crossover, SUV (sơn xung quanh trừ nóc) 9.000.000đ - 12.000.000đ
Sơn quây xe 09-15 chỗ ngồi 9 sơn xung quanh trừ nóc) 11.000.000đ - 15.000.000đ
Đánh bóng cả xe (3 lượt) 500.000đ - 700.000đ
Những trường hợp phải gò hàn vá, phải tháo lắp và mất nhiều thời gian thi công gò sẽ tính theo công thức: gò thêm 1/2 ngày thêm 50% công tổng chi phí sơn, thêm 8h thêm 55% tổng chí phí sơn, 1,5-2 ngày thêm 80% tổng chi phí sơn Những TH kho, gò hàn mất thời gian nên ưu tiên tách phần công gò riêng và phân công sơn riêng-----
CÔNG THAY THẾ PHỤ TÙNG (KHÔNG BAO GỒM PHỤ TÙNG)-----
Công thay padershock + sơn (loại xe nhỏ như Matiz…) 800.000đ
Công thay padershock + sơn (loại xe TB như Altis, Vios…) 900.000đ - 1.000.000đ
Công thay padershock + sơn (loại xe SUV, Crossover) 1.000.000đ - 1.200.000đ
Công thay padershock + sơn (xe đặc biệt: Lexus, BMW, Merc…) 1.200.000đ - 2.000.000đ
Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính gioăng) 300.000đ - 500.000đ
Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính dán, không bao gồm keo) 350.000đ - 1.000.000đ
Công thay kính cánh cửa 150.000đ
Công thay kính hông 200.000đ
Công thay xương đầu xe căn chỉnh + sơn 1.000.000đ - 2.500.000đ
Công thay tai xe + sơn 450.000đ - 700.000đ
Công thay cánh cửa + sơn 700.000đ - 900.000đ
Công tháo lắp cắt hàn thay hông xe (chưa bao gồm sơn) 1.200.000đ - 2.000.000đ
Công thay ca bô + sơn 1.000.000đ - 1.400.000đ
Công tháo lắp cắt hàn thay nóc (chưa bao gồm công sơn) 2.000.000đ - 4.000.000đ
Công sơn nóc xe 1.500.000đ - 2.500.000đ
Công thay compa lên kính cửa 150.000đ
Công thay thanh dẫn kính (đố kính) cửa 150.000đ
Công thay tay mở cửa ngoài, trong 100.000đ
Công thay nẹp cánh cửa 100.000đ
Công thay ốp phồng 100.000đ
Công thay chắn bùn 50.000đ
Công thay lòng dè 100.000đ
Công thay trần 600.000đ - 1.000.000đ
Công thay mặt gương (phức tạp công tăng 50%) 100.000đ
Công thay ca lăng 100.000đ - 200.000đ
Công thay chắn bùn gầm máy 100.000đ
VẬT TƯ, DẦU MÁY
Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít1.655.000đ
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít836.000đ
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít811.000đ
Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít1.930.000đ
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít1.155.000đ
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít816.000đ
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 4 lít660.000đ
Dầu nhớt Motul Multipower 20W50 API SM/CF, bình 4 lít511.000đ
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 15W40 API SN/CF, bình 4 lít526.000đ
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 20W40 API SL/CF, bình 4 lít444.000đ
Dầu nhớt Motul Multipower D-Turbo 15W40 & 20W50 API CI-4/SL, bình 5 lít776.000đ
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil, 5W40 Diesel SAE API CF; ACEA C3, bình 4 lít1.055.000đ

Các tìm kiếm liên quan đến Giá sửa chữa bảo dưỡng ô tô
Bảng giá bảo dưỡng xe ô tô
Mẫu báo giá sửa chữa xe ô tô
Mẫu báo giá sửa chữa ô tô
Báo giá sửa chữa xe ô tô tải
Mẫu bảng báo giá sửa chữa ô tô
Giá đại tu xe ô tô
Bảng giá bảo dưỡng xe Toyota 2020
Sửa móp xe ô tô hết bao nhiều tiền